Thuốc hoạt động
ở khâu tuần hoàn mê đạo, có tính chất chống chóng mặt. Thuốc tương tự histamin (betahistin)
CÁC THUỐC
TRONG NHÓM
BETAHISTINE vi ên nén 16mg.
![]() |
Betahistine viên nén 16mg. |
Merislon
viên nén 6mg.
Merislon viên nén 6mg.
|
ACETYL
- LEUCIN viên nén 500 mg; ống tiêm 500 mg/5mL.
![]() |
Acetyl-Leucin viên nén 500mg. |
![]() |
Acetyl-Leucin ống tiêm 500mg/5mL. |
Tanganil
viên nén 500 mg; ống tiêm 500 mg/5mL.
Tanganil viên nén 500 mg; ống tiêm 500 mg/5mL. |
- CHÚ Ý KHI CHỈ ĐỊNH THUỐC
- Cần theo dõi: Mức độ 1.
-Thời kỳ mang
thai:
Khuyên không nên dùng betahistin với người mang thai, vì thận trọng khi chưa có
dữ liệu.
-Loét dạ dày-tá
tràng; viêm dạ dày:
Betahistin có khả năng gây cơn đau dạ dày.
-Trường hợp khác: U tế bào ưa
crom (do betahistin).
No comments:
Post a Comment