I. ĐẠI CƯƠNG
-
Suy hô hấp là tình
trạng rối loạn chức năng hô hấp, gây giảm nồng độ O2 trong máu có kèm theo tăng
CO2 máu hoặc không.
![]() |
Suy hô hấp sơ sinh |
-
SHH cấp ở trẻ sơ sinh:
+
Do nhiều nguyên nhân gây nên
+
Xảy ra ở bất cứ giai đoạn nào của sơ sinh, nhất là trong tuần lễ đầu
+
Biểu hiện sự thích nghi chưa hoàn toàn của phổi, tuần hoàn, thần kinh và chuyển
hóa khi trẻ làm quen với môi trường bên ngoài tử cung.
+
Hay gặp ở trẻ đẻ non, thấp cân, thai bệnh lí, con của các bà mẹ có bệnh
+
Nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở trẻ sơ sinh, đòi hỏi phải cấp cứu nhanh
chóng và xử trí đúng.
II. NGUYÊN NHÂN
Các
nguyên nhân có thể tại phổi hoặc ngoài phổi, riêng lẻ hoặc phối hợp.
1.1.
Nguyên nhân tại phổi,
đường hô hấp
-
Đây là nguyên nhân
chính gây SHH ở trẻ sơ sinh.
1.1.1.
Bệnh đường hô hấp trên:
gây tắc nghẽn
đường thở
-
Chướng ngại vật (tắc
mũi do đờm, nhày).
-
Tắc lỗ mũi sau, phù
niêm mạc mũi.
-
Phì đại lưỡi bẩm sinh.
-
Hội chứng Pierre - Robin:
·
Thiểu sản xương hàm dưới.
·
Lưỡi to, mất hãm lưỡi.
·
Khe hở vòm
-
Polyp họng.
1.1.2. Bệnh
đường hô hấp dưới
-
Bệnh tại thanh quản:
·
Mềm sụn thanh quản, màng nắp thanh môn.
·
Hẹp thanh quản do phù nề.
-
Bệnh tại khí phế quản:
·
Hẹp khí quản.
·
Thông thực quản – khí quản.
-
Bệnh phổi bẩm sinh:
·
Bất sản phổi, thiểu sản phổi.
·
Phổi chưa trưởng thành.
·
Kén hơi tại phổi.
·
Phổi bị choán chỗ (thoát vị hoành).
·
Ứ khí phổi.
·
Teo phổi.
-
Bệnh phổi mắc phải:
·
Hội chứng hít.
·
HC chậm hấp thu dịch phổi
·
Bệnh màng trong
·
Xuất huyết phổi.
·
Nhiễm trùng phổi.
·
Xẹp phổi.
·
Tràn khí màng phổi, trung thất.
1.1.3.
Bệnh do bất thường của
lồng ngực:
-
Bất thường xương sườn:
HC Porak - Durant
-
Dị dạng lồng ngực
1.1.4. Do bất thường cơ hô
hấp
-
Nhược cơ tiên phát hoặc
thứ phát: do tổn thương thần kinh cơ, giảm tiết Acetylcholin...
-
HC Werding-Hoffmann: giảm
trương lực cơ bẩm sinh
1.2.
Nguyên nhân tim mạch
-
Nguyên nhân:
+ Tim bẩm sinh:
·
Chuyển gốc các ĐM lớn.
·
Thiểu năng thất trái.
·
Hẹp ĐMC.
·
Fallot 4, đặc biệt có thiểu năng thất trái...
·
Thông liên nhĩ, liên thất lớn.
Đặc
điểm:
·
Trẻ xanh tím kéo dài, mức độ tuỳ thuộc vào kiểu dị hình.
·
Khi nhịp thở ổn định, thở O2 100% không đỡ tím hoặc đỡ tím ít.
·
Nghe có tiếng tim, tiếng thổi bất thường, các dấu hiệu suy
tim.
+ Giảm thể tích tuần hoàn: mất máu cấp, tiêu
chảy cấp
+ Tồn tại tăng áp lực phổi sơ sinh.
1.3.
Thể do nguyên nhân thần
kinh
-
Nguyên nhân:
·
Bệnh não bẩm sinh.
·
Xuất huyết não - màng
não.
·
Viêm não - màng não.
·
Phù não.
·
Sang chấn sản khoa.
·
Mẹ bị gây mê, dùng
thuốc an thần
·
Thuốc (morphin,
phenobarbital)
-
Đặc điểm:
·
Tiền sử sản khoa bất thường.
·
Có các triệu chứng TK kèm theo: co giật, thóp phồng, phản xạ
thần kinh bất thường.
1.4.
Nguyên nhân chuyển hoá
·
RLĐG: hạ Ca++, Mg++ máu; tăng hoặc
giảm Na+, K+ .
·
Toan máu.
·
Tăng hoặc giảm đường máu.
·
Hạ thân nhiệt.
1.5.
Do bệnh về máu
-
Thiếu máu nặng.
-
Đa hồng cầu.
No comments:
Post a Comment